Xem tuổi mở hàng, khai trương cho tuổi Đinh Sửu 1997 năm 2023

Bởi xephangdanang
34 Lượt xem

Xem tuổi mở hàng, khai trương là việc quan trọng. Chọn tuổi nào mở hàng, khai trương hợp với tuổi Đinh Sửu 1997 năm 2023 để làm ăn gặp nhiều may mắn?

“ Đầu xuôi đuôi lọt ”, đây là câu nói của cha ông rất lâu rồi truyền lại, và theo tử vi & phong thủy việc chọn tuổi mở hàng, khai trương mở bán cho bản mệnh sẽ mang đến nhiều điều suôn sẻ, thuận tiện. Do đó, xem tuổi mở hàng, khai trương mở bán hợp với bản mệnh không chỉ tốt cho thời gian hiện tại mà còn cả sau này .
Việc xem tuổi mở hàng, mở bán khai trương hợp với bản mệnh là việc vô cùng quan trọng khi bản mệnh quyết định hành động góp vốn đầu tư sức lực lao động và tài lộc để kiến thiết xây dựng nên một shop kinh doanh thương mại kinh doanh .
Lựa chọn tuổi mở hàng, mở bán khai trương hợp với bản mệnh sẽ tạo thuận tiện cho việc làm ăn kinh doanh thương mại kinh doanh. Việc chọn nhầm phải những tuổi xấu hoàn toàn có thể sẽ mang đến vận đen, nhiều điều không tốt cho việc kinh doanh thương mại .

Các hoạt động giải trí trong ngày mở hàng, khai trương mở bán tốt nhất sẽ tạo nên hiệu ứng tích cực hơn từ phía người dùng, để lại trong họ ấn tượng tốt, từ đó tạo được thanh thế, niềm tin của người mua với mẫu sản phẩm của bạn. Vậy chọn tuổi nào mở hàng, mở bán khai trương hợp với tuổi Đinh Sửu 1997 năm 2023 Qúy Mãođể làm ăn gặp nhiều suôn sẻ ?
Bạn đang đọc : Xem tuổi mở hàng, khai trương mở bán cho tuổi Đinh Sửu 1997 năm 2023

1. Tuổi Đinh Sửu mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Hồ Nội Chi Ngưu, tức trâu trong hồ nước. Mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy – nghĩa là nước khe suối .
Xem tử vi ngày này, người sinh năm 1997 cầm tinh con Trâu
Can chi ( tuổi theo lịch âm ) : Đinh Sửu
Xương con trâu, tướng tinh con trùng

Con nhà Hắc đế – Cô bần
Mệnh người sinh năm 1997 : Giản Hạ Thủy
Tương sinh với mệnh : Mộc và Kim
Tương khắc với mệnh : Hỏa và Thổ
Cung mệnh nam : Chấn thuộc Đông tứ trạch
Cung mệnh nữ : Chấn thuộc Đông tứ trạch
Mời bạn tìm hiểu thêm : Sinh năm 1997 mệnh gì ? Những điều cần biết về người tuổi Đinh Sửu

2. Xem tuổi mở hàng, khai trương cho tuổi Đinh Sửu năm 2023

Các tuổi mở hàng năm 2023 hợp mệnh với tuổi Đinh Sửu 1997 gồm có :
Giáp Ngọ 1954 ( Khá ), Qúy Mão1962 ( Khá ), Nhâm Tuất 1982 ( Khá ), Giáp Tý 1984 ( Khá ), Đinh Sửu 1997 ( Khá ), Nhâm Thìn 1952 ( Trung bình ), Bính Ngọ 1966 ( Trung bình ), Kỷ Dậu 1969 ( Trung bình ) .

Tuổi Giáp Ngọ – mệnh Kim 1954

– Ngũ hành tuổi mở hàng là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi mở hàng là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mãovì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi mở hàng là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi mở hàng là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi mở hàng là Ngọ phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Sửu của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi mở hàng là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Rất tốt

Tổng điểm : 13/20 ( Khá )

Tuổi Qúy Mão– mệnh Kim 1962 

– Ngũ hành tuổi mở hàng là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi mở hàng là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mãovì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi mở hàng là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi mở hàng là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi mở hàng là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi mở hàng là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được

Tổng điểm : 13/20 ( Khá )

Tuổi Nhâm Tuất – mệnh Thủy 1982

– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mãovì Thủy sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi mở hàng là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi mở hàng là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi mở hàng là Tuất phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi mở hàng là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Rất tốt

Tổng điểm : 13/20 ( Khá )

Tuổi Giáp Tý – mệnh Kim 1984 

– Ngũ hành tuổi mở hàng là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim. => Rất tốt
– Ngũ hành tuổi mở hàng là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mãovì Kim hòa Kim => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi mở hàng là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi mở hàng là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi mở hàng là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi mở hàng là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được

Tổng điểm : 13/20 ( Khá )

Tuổi Đinh Sửu – mệnh Thủy 1997

– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mãovì Thủy sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi mở hàng là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi mở hàng là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Rất tốt
– Địa chi tuổi mở hàng là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi mở hàng là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được

Tổng điểm : 13/20 ( Khá )

Tuổi Nhâm Thìn – mệnh Thủy 1952

– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mãovì Thủy sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi mở hàng là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Rất tốt
– Thiên can tuổi mở hàng là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi mở hàng là Thìn phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Sửu của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi mở hàng là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được

Tổng điểm : 12/20 ( Trung bình )

Tuổi Bính Ngọ – mệnh Thủy 1966

– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy => Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mãovì Thủy sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi mở hàng là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi mở hàng là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Không tốt
– Địa chi tuổi mở hàng là Ngọ phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Sửu của gia chủ. => Không tốt
– Địa chi tuổi mở hàng là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Rất tốt

Tổng điểm : 12/20 ( Trung bình )

Tuổi Kỷ Dậu – mệnh Thổ 1969

– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy => Không tốt
– Ngũ hành tuổi mở hàng là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mãovì Thổ sinh Kim => Rất tốt
– Thiên can tuổi mở hàng là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được
– Thiên can tuổi mở hàng là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được
– Địa chi tuổi mở hàng là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ. => Rất tốt
– Địa chi tuổi mở hàng là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được

Tổng điểm : 12/20 ( Trung bình )

Tuổi Đinh Sửu hợp làm ăn với tuổi Mậu Thân sinh năm 1968

Ngũ hành bản mệnh
– Quý bạn tuổi Đinh Sửu có ngũ hành bản mệnh là Thủy chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Mậu Thân có ngũ hành bản mệnh : Thổ. Theo ngũ hành sinh khắc có : Thủy Tương Khắc Thổ ==> Tương Khắc = 0 điểm
Theo thiên can
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có thiên can là Đinh chọn tuổi phối hợp làm ăn là tuổi Mậu Thân có thiên can Mậu .
– Theo bình địa thiên can có Đinh Bình Hòa Mậu ==> > Bình Hòa = 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Đinh thuộc Hỏa, Mậu thuộc Thổ mà Hỏa Tương Sinh Thổ ==> > Tương Sinh = 1 điểm
Theo địa chi
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có địa chi là Sửu chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Mậu Thân có địa chi Thân .
– Theo hợp khắc địa chi có Sửu và Thân Bình Hòa ==> > 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Sửu thuộc Thổ, Thân thuộc Kim mà Thổ Tương Sinh Kim ==> > Tương Sinh = 1 điểm
Theo thiên mệnh cung phi

Tuổi Đinh Sửu có cung phi thuộc Mộc chọn kết hợp làm ăn với tuổi Mậu Thân có cung phi thuộc Thủy. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Thủy là Tương Sinh => = 2 điểm

Theo Ngũ Hành Cung Phi

Tuổi Đinh Sửucó ngũ hành cung phi thuộc Chấn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Đinh Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Khảm. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Chấn Thiên Y Lục Hợp => = 2 điểm

Tổng điểm = 7 Bạn hoàn toàn có thể tích hợp làm ăn, kinh doanh thương mại với tuổi Mậu Thân

Tuổi Đinh Sửu hợp làm ăn với tuổi Canh Thân sinh năm 1980

Ngũ hành bản mệnh
– Quý bạn tuổi Đinh Sửu có ngũ hành bản mệnh là Thủy chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Canh Thân có ngũ hành bản mệnh : Mộc. Theo ngũ hành sinh khắc có : Thủy Tương Sinh Mộc ==> Tương Sinh = 2 điểm
Theo thiên can
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có thiên can là Đinh chọn tuổi phối hợp làm ăn là tuổi Canh Thân có thiên can Canh .
– Theo bình địa thiên can có Đinh Bình Hòa Canh ==> > Bình Hòa = 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Đinh thuộc Hỏa, Canh thuộc Kim mà Hỏa Tương khắc Kim ==> > Lục Hợp = 0 điểm
Theo địa chi
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có địa chi là Sửu chọn tuổi phối hợp làm ăn là tuổi Canh Thân có địa chi Thân .
– Theo hợp khắc địa chi có Sửu và Thân Bình Hòa ==> > 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Sửu thuộc Thổ, Thân thuộc Kim mà Thổ Tương Sinh Kim ==> > Tương Sinh = 1 điểm
Theo thiên mệnh cung phi

Tuổi Đinh Sửu có cung phi thuộc Mộc chọn kết hợp làm ăn với tuổi Canh Thân có cung phi thuộc Mộc. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Mộc là Lục Hợp => = 1 điểm

Theo Ngũ Hành Cung Phi

Tuổi Đinh Sửucó ngũ hành cung phi thuộc Chấn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Đinh Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Tốn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Chấn Diên Niên Lục Hợp => = 2 điểm

Tổng điểm = 7 Bạn hoàn toàn có thể phối hợp làm ăn, kinh doanh thương mại với tuổi Canh Thân

Tuổi Đinh Sửu hợp làm ăn với tuổi Ất Sửu sinh năm 1985

Ngũ hành bản mệnh
– Quý bạn tuổi Đinh Sửu có ngũ hành bản mệnh là Thủy chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Ất Sửu có ngũ hành bản mệnh : Kim. Theo ngũ hành sinh khắc có : Thủy Tương Sinh Kim ==> Tương Sinh = 2 điểm
Theo thiên can
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có thiên can là Đinh chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Ất Sửu có thiên can Ất .
– Theo bình địa thiên can có Đinh Bình Hòa Ất ==> > Bình Hòa = 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Đinh thuộc Hỏa, Ất thuộc Mộc mà Hỏa Tương sinh Mộc ==> > Lục Hợp = 0 điểm
Theo địa chi
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có địa chi là Sửu chọn tuổi phối hợp làm ăn là tuổi Ất Sửu có địa chi Sửu .
– Theo hợp khắc địa chi có Sửu và Sửu Lục Hợp ==> > 1 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Sửu thuộc Thổ, Sửu thuộc Thổ mà Thổ Bình Hòa Thổ ==> > Bình Hòa = 0.5 điểm
Theo thiên mệnh cung phi

Tuổi Đinh Sửu có cung phi thuộc Mộc chọn kết hợp làm ăn với tuổi Ất Sửu có cung phi thuộc Hỏa. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Hỏa là Tương Sinh => = 2 điểm

Theo Ngũ Hành Cung Phi

Tuổi Đinh Sửucó ngũ hành cung phi thuộc Chấn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Đinh Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Ly. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Chấn Sinh Khí Lục Hợp => = 2 điểm

Tổng điểm = 8 Bạn hoàn toàn có thể phối hợp làm ăn, kinh doanh thương mại với tuổi Ất Sửu

Tuổi Đinh Sửu hợp làm ăn với tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988

Ngũ hành bản mệnh

– Quý bạn tuổi Đinh Sửu có ngũ hành bản mệnh là Thủy chọn tuổi kết hợp làm ăn là tuổi Mậu Thìn có ngũ hành bản mệnh: Mộc. Theo ngũ hành sinh khắc có: Thủy Tương Sinh Mộc ==> Tương Sinh = 2 điểm

Theo thiên can
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có thiên can là Đinh chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Mậu Thìn có thiên can Mậu .
– Theo bình địa thiên can có Đinh Bình Hòa Mậu ==> > Bình Hòa = 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Đinh thuộc Hỏa, Mậu thuộc Thổ mà Hỏa Tương Sinh Thổ ==> > Tương Sinh = 1 điểm
Theo địa chi
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có địa chi là Sửu chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Mậu Thìn có địa chi Thìn .
– Theo hợp khắc địa chi có Sửu và Thìn Lục Hợp ==> > 0 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Sửu thuộc Thổ, Thìn thuộc Thổ mà Thổ Bình Hòa Thổ ==> > Bình Hòa = 0.5 điểm
Theo thiên mệnh cung phi

Tuổi Đinh Sửu có cung phi thuộc Mộc chọn kết hợp làm ăn với tuổi Mậu Thìn có cung phi thuộc Mộc. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Mộc là Lục Hợp => = 1 điểm

Theo Ngũ Hành Cung Phi

Tuổi Đinh Sửucó ngũ hành cung phi thuộc Chấn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Đinh Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Chấn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Chấn Phục Vị Lục Hợp => = 2 điểm

Tổng điểm = 7 Bạn hoàn toàn có thể phối hợp làm ăn, kinh doanh thương mại với tuổi Mậu Thìn

Tuổi Đinh Sửu hợp làm ăn với tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989

Ngũ hành bản mệnh
– Quý bạn tuổi Đinh Sửu có ngũ hành bản mệnh là Thủy chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành bản mệnh : Mộc. Theo ngũ hành sinh khắc có : Thủy Tương Sinh Mộc ==> Tương Sinh = 2 điểm
Theo thiên can
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có thiên can là Đinh chọn tuổi phối hợp làm ăn là tuổi Kỷ Tỵ có thiên can Kỷ .
– Theo bình địa thiên can có Đinh Bình Hòa Kỷ ==> > Bình Hòa = 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Đinh thuộc Hỏa, Kỷ thuộc Thổ mà Hỏa Tương Sinh Thổ ==> > Tương Sinh = 1 điểm
Theo địa chi
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có địa chi là Sửu chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Kỷ Tỵ có địa chi Tỵ .
– Theo hợp khắc địa chi có Sửu và Tỵ Lục Hợp ==> > 1 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Sửu thuộc Thổ, Tỵ thuộc Thủy mà Thổ Tương sinh Thủy ==> > Lục Hợp = 0 điểm
Theo thiên mệnh cung phi

Tuổi Đinh Sửu có cung phi thuộc Mộc chọn kết hợp làm ăn với tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Mộc. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Mộc là Lục Hợp => = 1 điểm

Theo Ngũ Hành Cung Phi

Tuổi Đinh Sửucó ngũ hành cung phi thuộc Chấn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Đinh Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Tốn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Chấn Diên Niên Lục Hợp => = 2 điểm

Tổng điểm = 7.5 Bạn hoàn toàn có thể tích hợp làm ăn, kinh doanh thương mại với tuổi Kỷ Tỵ

Tuổi Đinh Sửu hợp làm ăn với tuổi Giáp Thân sinh năm 2004

Ngũ hành bản mệnh
– Quý bạn tuổi Đinh Sửu có ngũ hành bản mệnh là Thủy chọn tuổi phối hợp làm ăn là tuổi Giáp Thân có ngũ hành bản mệnh : Thủy. Theo ngũ hành sinh khắc có : Thủy Bình Hòa Thủy ==> Bình Hòa = 1 điểm
Theo thiên can
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có thiên can là Đinh chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Giáp Thân có thiên can Giáp .
– Theo bình địa thiên can có Đinh Bình Hòa Giáp ==> > Bình Hòa = 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Đinh thuộc Hỏa, Giáp thuộc Mộc mà Hỏa Tương sinh Mộc ==> > Lục Hợp = 0 điểm
Theo địa chi
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có địa chi là Sửu chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Giáp Thân có địa chi Thân .
– Theo hợp khắc địa chi có Sửu và Thân Bình Hòa ==> > 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Sửu thuộc Thổ, Thân thuộc Kim mà Thổ Tương Sinh Kim ==> > Tương Sinh = 1 điểm
Theo thiên mệnh cung phi

Tuổi Đinh Sửu có cung phi thuộc Mộc chọn kết hợp làm ăn với tuổi Giáp Thân có cung phi thuộc Thủy. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Thủy là Tương Sinh => = 2 điểm

Theo Ngũ Hành Cung Phi

Tuổi Đinh Sửucó ngũ hành cung phi thuộc Chấn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Đinh Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Khảm. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Chấn Thiên Y Lục Hợp => = 2 điểm

Tổng điểm = 7 Bạn hoàn toàn có thể phối hợp làm ăn, kinh doanh thương mại với tuổi Giáp Thân

Tuổi Đinh Sửu hợp làm ăn với tuổi Qúy Mãosinh năm 2023

Ngũ hành bản mệnh
– Quý bạn tuổi Đinh Sửu có ngũ hành bản mệnh là Thủy chọn tuổi phối hợp làm ăn là tuổi Qúy Mãocó ngũ hành bản mệnh : Kim. Theo ngũ hành sinh khắc có : Thủy Tương Sinh Kim ==> Tương Sinh = 2 điểm
Theo thiên can
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có thiên can là Đinh chọn tuổi phối hợp làm ăn là tuổi Qúy Mãocó thiên can Nhâm .
– Theo bình địa thiên can có Đinh Tương Sinh Nhâm ==> > Tương Sinh = 1 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Đinh thuộc Hỏa, Nhâm thuộc Thủy mà Hỏa Tương Khắc Thủy ==> > Tương Khắc = 0 điểm
Theo địa chi
Quý bạn tuổi Đinh Sửu có địa chi là Sửu chọn tuổi tích hợp làm ăn là tuổi Qúy Mãocó địa chi Dần .
– Theo hợp khắc địa chi có Sửu và Dần Bình Hòa ==> > 0.5 điểm
– Theo ngũ hành của thiên can : Sửu thuộc Thổ, Dần thuộc Mộc mà Thổ Tương Khắc Mộc ==> > Tương Khắc = 0 điểm
Theo thiên mệnh cung phi

Tuổi Đinh Sửu có cung phi thuộc Mộc chọn kết hợp làm ăn với tuổi Qúy Mãocó cung phi thuộc Thủy. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Mộc và Thủy là Tương Sinh => = 2 điểm

Theo Ngũ Hành Cung Phi

Tuổi Đinh Sửucó ngũ hành cung phi thuộc Chấn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Đinh Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Khảm. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Chấn Thiên Y Lục Hợp => = 2 điểm

Tổng điểm = 7.5 Bạn hoàn toàn có thể phối hợp làm ăn, kinh doanh thương mại với tuổi Nhâm Dần

3. Tuổi Đinh Sửu mở hàng, khai trương đầu năm 2023 ngày nào tốt?

Ngày khai trương tốt hợp tuổi Đinh Sửu trong tháng 1 năm 2023

Thứ bảy
8

Tháng 1

  • Tức: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (6/12/2021 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ hai
10

Tháng 1

  • Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (8/12/2021 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương tốt hợp tuổi Đinh Sửu trong tháng 2 năm 2023

Thứ sáu
4

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Qúy Mão(4/1/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật
6

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Qúy Mão(6/1/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ ba
8

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Qúy Mão(8/1/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ tư
16

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Qúy Mão(16/1/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ bảy
26

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Qúy Mão(26/1/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai
28

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Qúy Mão(28/1/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN