TPO – Xuất hành là một nét văn hóa truyền thống truyền thống cuội nguồn vào ngày đầu năm của người Việt. Việc xuất hành phải được triển khai một cách tráng lệ, khám phá ngày, giờ xuất hành tương thích để mang lại như mong muốn, bình an cho bản thân và mái ấm gia đình .Theo ý niệm của người xưa, xuất hành đầu năm là một nghi thức được thực thi khi bạn đi ra khỏi nhà, ra khỏi khoảng trống quen thuộc của mái ấm gia đình, đến một nơi đủ xa để làm một việc bất kể, sau đó quay trở về nhà của mình. Theo ý niệm của nhiều người thì ngày, giờ xuất hành trong năm mới có ý nghĩa quan trọng, quyết định hành động đến việc năm mới bạn có gặp như mong muốn, thuận tiện hay không. Bởi vậy, xem ngày, giờ xuất hành, hướng xuất hành hợp với bản mệnh là điều được mọi người chăm sóc.
Giống như câu “đầu xuôi đuôi lọt”, những ngày xuất hành tốt, giờ xuất hành tốt giúp bạn có sự thuận lợi, hanh thông thì cả năm cũng sẽ có được phúc khí đó.
Bạn đang đọc: Năm 2023, xuất hành ngày – giờ nào tốt cho 12 con giáp?
Chọn hướng xuất hành trong đêm giao thừa và ngày mùng 1 Tết phụ thuộc vào vào mong ước cầu tài hay cầu tin vui cho cả năm. Trong những ngày tiên phong của Tết Qúy Mão 2023, mỗi ngày tương thích để thực thi những việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau. Cách tính giờ hoàng đạo sẽ tùy thuộc vào từng ngày đơn cử.
Giờ xuất hành
Đại An ( mở màn từ 23 h đêm 30 Tết đến 1 giờ sáng ngày mùng 1 ) : Xuất hành giờ này mọi việc đều bình an. Tốc Hỷ ( mở màn từ 1 h đến 3 giờ sáng ) : Xuất hành giờ này sự nghiệp sự nghiệp tiến tới, mọi việc đều hanh thông, thuận tiện Tiểu Cát ( 7 h đến 9 h sáng ) : Xuất hành giờ này việc làm suôn sẻ, kinh doanh thương mại thuận tiện, phụ nữ dễ có tin vui. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Hướng xuất hành đầu năm Qúy Mão 2023
Ngày mùng 1 được xem là ngày của sự giao hòa giữa trời và đất, ngày mà mọi thứ mở màn bừng tỉnh sau một giấc ngủ đông dài, vạn vật cùng sinh sôi nảy nở nên đây được xem là ngày rất tốt so với hầu hết toàn bộ mọi người. Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần ( để cầu tài lộc ) và Hỷ Thần ( để cầu may mắn, hỷ khí ). Do đó để cầu Tài Thần nên từ nhà đi theo hướng Nam hoặc hướng Đông ; cầu Hỷ Thần nên từ nhà đi theo hướng Đông. Lưu ý : Từ lúc 0 h ngày mùng 1/1 Qúy Mão Âm lịch được tính là thời gian tiên phong của năm mới. Vào mùng 1 Tết Nguyên Đán : Xuất hành theo hướng chính Đông, chính Nam là rất tốt. Đầu năm Qúy Mão 2023 ( ngày mùng 1 tết ), muốn cầu tài lộc, chọn hướng Chính Đông, Chính Nam mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, suôn sẻ, nên đi về hướng Chính Đông. Xét về tử vi & phong thủy vị trí, có toàn bộ 8 hướng, mỗi hướng ứng với những quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, đơn cử : Hướng Nam : Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa Hướng Bắc : Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy Hướng Đông : Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc Hướng Tây : Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim Hướng Đông Nam : Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc Hướng Đông Bắc : Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ Hướng Tây Nam : Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ Hướng Tây Bắc : Thuộc Quẻ Càn, hành Kim Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2023 Qúy Mão, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung, tránh hướng khắc với ta. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho sinh khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều như mong muốn, hỷ khí, cát lành.
Ngày giờ tốt xuất hành năm 2023
THỨ | NGÀY | GIỜ TỐT XUẤT HÀNH |
Thứ Tư | Dương lịch: 2/2/2023 Âm lịch: 2/1/2023 Ngày Bính Tuất Tháng Qúy Mão | Giờ Tốc hỷ : Giờ Tý ( 23 – 1 h ) và Ngọ ( 11 – 13 h ) Giờ Tiểu những : Giờ Mão ( 5 – 7 h ) và Dậu ( 17 – 19 h ) Giờ Đại an : Giờ Tỵ ( 9 – 11 h ) và Hợi ( 21 – 23 h ) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 4/2/2023 Âm lịch: 4/1/2023 Ngày Mậu Tý Tháng Qúy Mão | Giờ Tiểu những : Giờ Sửu ( 1 – 3 h ) và Mùi ( 13 – 15 h ) Giờ Đại an : Giờ Mão ( 5 – 7 h ) và Dậu ( 17 – 19 h ) Giờ Tốc hỷ : Giờ Thìn ( 7 – 9 h ) và Tuất ( 19 – 21 h ) |
Thứ Ba | Dương lịch: 8/2/2023 Âm lịch: 8/1/2023 Ngày Nhâm Thìn Tháng Qúy Mão | Giờ Tốc hỷ : Giờ Tý ( 23 – 1 h ) và Ngọ ( 11 – 13 h ) Giờ Tiểu những : Giờ Mão ( 5 – 7 h ) và Dậu ( 17 – 19 h ) Giờ Đại an : Giờ Tỵ ( 9 – 11 h ) và Hợi ( 21 – 23 h ) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 11/2/2023 Âm lịch: 11/1/2023 Ngày Ất Mùi Tháng Qúy Mão | Giờ Tiểu những : Giờ Tý ( 23 – 1 h ) và Ngọ ( 11 – 13 h ) Giờ Đại an : Giờ Dần ( 3 – 5 h ) và Thân ( 15 – 17 h ) Giờ Tốc hỷ : Giờ Mão ( 5 – 7 h ) và Dậu ( 17 – 19 h ) |
Thứ Tư | Dương lịch: 16/2/2023 Âm lịch: 16/1/2023 Ngày Canh Tý Tháng Qúy Mão | Giờ Tiểu những : Giờ Sửu ( 1 – 3 h ) và Mùi ( 13 – 15 h ) Giờ Đại an : Giờ Mão ( 5 – 7 h ) và Dậu ( 17 – 19 h ) Giờ Tốc hỷ : Giờ Thìn ( 7 – 9 h ) và Tuất ( 19 – 21 h ) |
Chủ nhật | Dương lịch: 20/2/2023 Âm lịch: 20/1/2023 Ngày Giáp Thìn Tháng Qúy Mão | Giờ Tốc hỷ : Giờ Tý ( 23 – 1 h ) và Ngọ ( 11 – 13 h ) Giờ Tiểu những : Giờ Mão ( 5 – 7 h ) và Dậu ( 17 – 19 h ) Giờ Đại an : Giờ Tỵ ( 9 – 11 h ) và Hợi ( 21 – 23 h ) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 26/2/2023 Âm lịch: 26/1/2023 Ngày Canh Tuất Tháng Qúy Mão | Giờ Tốc hỷ : Giờ Tý ( 23 – 1 h ) và Ngọ ( 11 – 13 h ) Giờ Tiểu những : Giờ Mão ( 5 – 7 h ) và Dậu ( 17 – 19 h ) Giờ Đại an : Giờ Tỵ ( 9 – 11 h ) và Hợi ( 21 – 23 h ) |
Thứ Hai | Dương lịch: 28/2/2023 Âm lịch: 28/1/2023 Ngày Nhâm Tý Tháng Qúy Mão | Giờ Tiểu những : Giờ Sửu ( 1 – 3 h ) và Mùi ( 13 – 15 h ) Giờ Đại an : Giờ Mão ( 5 – 7 h ) và Dậu ( 17 – 19 h ) Giờ Tốc hỷ : Giờ Thìn ( 7 – 9 h ) và Tuất ( 19 – 21 h ) |
Source: https://xephangdanang.com
Category : Phong thủy